Cập nhật đề thi học kì của các trường trên cả nước tất cả các năm
Đề thi tiếng Anh lớp 5 giữa học kì 2 có đáp án - Đề số 1
1. ……… will you go on holiday? - In June
3. Where ……… Linda last summer? - Thailand.
4. Hung is in his bedroom. He___________ the piano now.
6. What did you eat last night? I _______ fish, rice and soup.
7. Her birthday is .......... Friday, August 20th.
8. .......... you have a test yesterday?
Cập nhật đề thi học kì của các trường trên cả nước tất cả các năm
Đề Thi thuộc bộ sách Tiếng Anh lớp 3, chương trình cơ bản của bộ giáo dục và đào tạo. Đề thi giúp học sinh tổng hợp kiến thức trong suốt một học kì qua, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề và phân tích đề cho học sinh.
Đề thi Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 2 Global Success năm 2023-2024
Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới dây.
Đề thi Giữa học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 KNTT pdf
Đề thi Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 2 Global Success có đáp án là Đề thi Giữa học kì 2 Tiếng Anh lớp 3 năm 2024 sách Kết nối tri thức. Mời các em cùng tham khảo.
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm
Đáp án và lời giải chi tiết Đề tiếng anh lớp 3 giữa kì 2 có đáp án năm 2022 – 2023 – Đề 2
1. C. Chọn mother (mẹ) là thành viên trong gia đình còn she (cô ấy), he (anh ấy) không phải thành viện trong gia đình.2. A. Chọn house (nhà) là vật còn sister (chị, em gái) và brother (anh, em trai) là người.3. C. Chọn family (gia đình) vì pond (cái ao) và gate (cái cửa) đều là vật.4. A. Chọn coat (áo khoác) vì kitchen (phòng bếp) và bedroom (phòng ngủ) đều là các phòng trong nhà.
1. b. Where’s the ball? (Quả bóng ở đâu?) – It is under the table. (Nó ở dưới bàn)2. c. Who’s that? (Đó là ai?) – That’s my mother. (Đó là mẹ tôi)3. a. Is there a pond in your garden? (Có một cái ao có phải không?) – Yes, there is one. (Đúng, có một cái)4. d. Are there any pictures in the kitchen? (Có bất kỳ bức tranh nào trong phòng bếp không?) – No, there aren’t. (Không có cái nào)
1. D. Stand up, please. (Hãy đứng dậy)2. A. Is that your pen? (Đó có phải là cây bút của bạn không?)3. C. in the living room (trong phòng khách)4. C. See you later. (Gặp bạn sau)5. B. His name là tên của anh ấy nên mình chọn brother (anh, em trai)
Tôi là Linda. Đây là nhà của tôi. Nó là một ngôi nhà rất lớn và đẹp. Trong ngôi nhà của tôi, có ba phòng ngủ, một phòng khách, một nhà bếp và một khu vườn. Các phòng ngủ đều lớn. Có năm bức tranh trong phòng khách. Nhà bếp sạch sẽ. Có rất nhiều hoa trong vườn của tôi.
1. A. big (lớn)2. C. three (ba)3. A. large (lớn)4. B. pictures (bức tranh)5. C. flowers (hoa)
Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình.
Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi tiếng anh lớp 3 giữa học kì 2 năm học 2022 – 2023 – Đề 1
1. A. Chọn family (gia đình) vì sister (chị, em gái) và brother (anh, em trai) đều là thành viên trong gia đình.2. A. Chọn man (đàn ông) là người còn gate (cái cổng) và yard (cái sân) đều là vật3. B. Chọn house (ngôi nhà) vì living room (phòng khách) và bedroom (phòng ngủ) đều là phòng trong nhà.4. C. Chọn garden (vườn) là vật còn woman (phụ nữ) và man (đàn ông) đều là người.
1. friend (bạn bè)Who’s that boy? (Chàng trai đó là ai?)– He’s my friend. (Cậu ấy là bạn của tôi)
2. eighty (tám mươi)That’s my grandmother. (Đó là bà của tôi)– How old is she? (Bà ấy bao nhiêu tuổi?)– She’s eighty. (Bà ấy tám mươi)
3. pond (cái ao)Is there a pond? (Có một cái áo có phải không?)– Yes, there is. (Đúng, có một cái)
4. pictures (bức tranh)How many pictures are there in the living room? (Có bao nhiêu bức tranh trong phòng khách vậy?)– There are two. (Có hai cái)
1. B. There are + danh từ số nhiều2. A. How old dùng để hỏi về tuổi.3. B. His name + is (danh từ số ít + động từ to be số ít)4. B. The ball is under the chair. (Quả bóng ở dưới ghế)5. A. Nice to meet you. (Rất vui được gặp bạn)
1. This is my friend. (Đây là bạn của tôi)2. There two bathrooms in my house. (Có hai cái phòng tắm trong nhà của tôi)3. The picture is on the wall. (Bức tranh ở trên tường)4. How many posters are there? (Có bao nhiêu cái áp phích?)
Giáo viên biên soạn đề thi và đáp án Cô Lê Thị Huyền Minh – Giáo viên Tiếng Anh trường TH, THCS, THPT Việt Mỹ. Với kinh nghiệm hơn 5 năm giảng dạy, cô Minh đã giúp cho nhiều thế hệ học sinh đạt được ước mơ của mình.
Đề thi giữa học kỳ 2 lớp 3 môn Tiếng Anh có đáp án năm học 2022 – 2023 – Đề 3
I. Look at pictures. Look at the letters. Write the words.
II. Look and read. Tick (✔) or cross (🗶) the box.
1. There are four pictures on the wall.
2. There is a pond in front of the house.
4. There is a tree behind the house.
5. There is a bed in the bedroom.
living room; three; many; near; mirror; any;
Phong: Is there a poster in the (1) …………………?
Nga: Yes. There is one. It’s (2) …………………….. the TV.
Phong: How (3) …………………….. chairs are there?
Nga: There are (4) ………………… pictures.
Phong: Oh, I see. Are there (5) …………….. cups?
Nga: No, there are not. But there is a big (6) ……………………………..
IV. Use the given words to make sentences.
1. The/ is / gate/ the/ house/ in front of/ .
→ _______________________________________
2. in/ there/ Is/ a garden/ Mai’s house/?
→ _______________________________________
3. There/ in/ the/ three chairs / are/ and a table/ living room/ .
→ _______________________________________
4. there/ in/ bathrooms/ Is/ any/ the house/?
→ _______________________________________
Đề thi Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 2 Global Success năm 2023-2024
Bấm vào liên kết dưới đây để tải về:
Đề thi tiếng anh lớp 3 giữa học kì 2 có đáp án năm học 2022 – 2023 – Đề 1
1.A. family B. sister C. brother
2.A. man B. gate C. yard
3.A. living room B. house C. bedroom
4.A. woman B. man C. garden
eighty – pond – friend – pictures
1. Who’s that boy?– He’s my _________________________.2. That’s my grandmother.– How old is she?– She’s ____________________________.3. Is there a _________________?– Yes, there is.4. How many _____________ are there in the living room?– There are two.
III. Choose the correct words or phrases to complete the sentences.
1. ………. three coats on the chair.A. There isB. There are
2. ………. is your father? – He’s 36.A. How oldB. How many
3. This is my best friend. His name …….. Peter.A. areB. is
4. The ball is …….. the chair.A. inB. under
5. Nice to ……. you.A. meetB. talk
IV. Put the words in the right order.
___________________________________
2. house/ my/ are/./ bathrooms/ two/ There/ in/
___________________________________
3. the/ is/ picture/ on/ ./ The/ wall/
___________________________________
4. many/ ?/ there/ posters/ How/ are/
___________________________________
Đề tiếng anh lớp 3 giữa kì 2 có đáp án năm 2022 – 2023 – Đề 2
III. Choose the correct words to complete the sentences.
1. Stand up, …………..A. that B. is C. this D. please
2. A: Is that ………… pen? – B: No, it is not.A. your B. you C. I D. me
3. There are six tables …… the living room.A. at B. on C. in D. under
4. Goodbye. See you …………A. behind B. next C. later D. dinner
5. This is my ………….. His name is Peter.A. sister B. brother C. mother D. grandmother
IV. Read the passage and choose the correct answer (A, B or C)
I’m Linda. This is my house. It’s a very big and beautiful house. In my house, there are three bedrooms, a living room, a kitchen and a garden. The bedrooms are large. There are five pictures in the living room. The kitchen is clean. There are lots of flowers in my garden.
1. Linda’s house is very _________________.A. bigB. smallC. old
2. There are _________________ bedroomsA. oneB. twoC. three
3. The bedrooms are beautiful and ____________.A. largeB. beautifulC. good
4. There are five _______________ in the living room.A. postersB. picturesC. chairs
5. There are lots of _____________ in the garden.A. catsB. treesC. flowers