Chúng ta cùng phân biệt một số từ có nghĩa tương tự nhau trong tiếng Anh như preeminence, distinction, excellence nha!
Từ vựng tiếng Anh liên quan đến ưu việt – Những lời khen ngợi
Ưu việt là một từ thường dùng như một lời ca ngợi, một lời vinh danh cho thứ gì đó tốt nhất, vậy xin mời bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu những lời khen bằng tiếng Anh được ví dụ một cách dễ hiểu nhất sau đây nhé.
Sự thật là không một ai có thể vĩ đại hơn ai khác, vì có quá nhiều người vĩ đại trên thế giới này. Có những cách hiểu và cách sống khác nhau ở những cấp độ khác nhau, mỗi chúng ta là duy nhất, những lĩnh vực khác nhau và những thời kỳ khác nhau. Do đó, rất khó để so sánh người này có vĩ đại hay không bằng người kia, hay so với người này sao những người khác không thành công bằng.
Nhưng dù vậy, trên thế giới cũng có những con người nổi bậc và cuộc đời của họ đã cống hiến cho sự phát triển của toàn nhân loại, họ là những người ưu việt nhất trong thời đại của họ. Vì vậy chúng ta hãy cùng tìm hiểu những cái tên có tầm ảnh hưởng lớn nhất của nhân loại trong lịch sử nhé.
Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/
Khoa Mạng máy tính và Truyền thông
Ngành An toàn thông tin đào tạo kỹ sư có khả năng bảo vệ an toàn thông tin số, các hệ thống thông tin và hệ thống mạng; phòng ngừa, phát hiện, và ngăn chặn kịp thời các hoạt động truy cập, sửa đổi, phát tán, phá hoại, và tấn công bất hợp pháp nhằm vào hệ thống thông tin của một tổ chức; đề xuất các giải pháp bảo mật/an toàn thông tin đồng thời triển khai giám sát, đánh giá, kiểm định an toàn thông tin; xử lý các sự cố liên quan đến bảo mật, an toàn thông tin hệ thống.
Sinh viên sẽ được trang bị đầy đủ kiến thức, tri thức, kỹ năng cần thiết về bảo mật/an ninh dữ liệu, hệ thống thông tin, và mạng máy tính; kiến thức chuyên sâu về kỹ thuật mật mã, an toàn hệ điều hành, cơ sở dữ liệu, an toàn các ứng dụng web và Internet, an toàn trong giao dịch và thương mại điện tử, các kỹ thuật tấn công và xâm nhập mạng, mô hình bảo vệ và các kỹ thuật phòng thủ chống tấn công đột nhập; khả năng phân tích và phán đoán tình huống, có kỹ năng lập trình, sử dụng thành thạo các công cụ, giải pháp tiên tiến để đảm bảo an toàn thông tin; thực hành các tình huống thực tế cho việc phòng chống, phát hiện, ngăn chặn các cuộc tấn công hệ thống.
Khối kiến thức giáo dục đại cương và cơ sở ngành
Khối kiến thức giáo dục đại cương và cơ sở ngành
Khối kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành
Kết quả: 561, Thời gian: 0.0333
Ưu việt tiếng Anh là gì? Từ ưu việt rất hay được sử dụng như một lời khen ngợi với ý nghĩa công nhận một cái gì đó tốt vượt bậc so với những thứ còn lại, đó là một lời dành tặng cho thứ tốt nhất, một điều ưu việt nhất.
Ưu việt tiếng Anh là gì? Chắc hẳn nếu bạn có chơi các trò chơi trên điện thoại thông minh tương tự như trò AOV, khi bạn tiêu diệt được một mạch nhiều tướng địch, vị tướng bạn điều khiển sẽ được vinh danh là ưu việt. Ưu việt là một lời ca ngợi hay một lời công nhận một điều gì đó là đẳng cấp.
Định nghĩa từ Ưu việt tiếng Anh – The best
Định nghĩa từ best: the most excellent thing or person. (Dịch: điều tuyệt vời nhất hoặc người tuyệt vời nhất)
Ví dụ: They only buy the best. (Dịch: Họ chỉ mua những thứ ưu việt nhất).
Nghĩa khác của từ the best: the highest standard that somebody/something can reach (Dịch: tiêu chuẩn cao nhất mà ai đó / thứ gì đó có thể đạt tới).
Ví dụ: He always brings out the best in people. (Anh ấy luôn phát huy những gì tốt nhất ở con người).